Số lượng khách Quốc tế đến Việt Nam

Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 1 năm 2013

Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 1/2013 ước đạt 651.812 lượt, tăng 6,0% so với tháng 12/2012 và tăng 2,2% so với cùng kỳ năm trước.
 

 

  Tháng 12 2012

 Ước tính

 tháng 1/2013

Tháng 1/2013 so với tháng trước

Tháng 1/2013 so với cùng kỳ năm trước

Tổng số

  614.673

  651.812

106,0

102,2

Chia theo phương tiện đến

Đường không

516.673

  545.812

105,6

103,0

Đường biển

15.000

     16.000

106,7

123,1

Đường bộ

83.000

     90.000

108,4

94,7

Chia theo mục đích chuyến đi

Du lịch, nghỉ ngơi

373.396

  397.014

106,3

106,4

Đi công việc

107.527

  110.985

103,2

100,9

Thăm thân nhân

102.568

  111.555

108,8

93,0

Các mục đích khác

31.182

     32.258

103,5

92,2

Chia theo một số thị trường

Niudilân

    2.337

       3.663

156,7

186,7

Thái Lan

  21.639

     21.132

97,7

182,6

Indonesia

    5.443

       7.074

130,0

155,2

Hàn Quốc

  64.978

     84.283

129,7

139,0

Nga

  13.648

     25.767

188,8

137,7

Úc

  28.216

     41.296

146,4

134,7

Malaysia

  35.058

     23.004

65,6

110,8

Italy

    2.361

       3.651

154,6

110,2

Singapo

  22.513

     15.513

68,9

105,3

Thụy Điển

    3.619

       5.907

163,2

105,0

Tây Ban Nha

    2.125

       1.966

92,5

105,0

Campuchia

  32.589

     29.605

90,8

98,4

Trung Quốc

41.117

  143.939

102,0

97,5

Phần Lan

    1.592

       2.562

160,9

95,6

Philippin

    7.790

       7.739

99,3

94,1

Mỹ

  36.480

     46.364

127,1

94,0

Nhật

  51.890

     51.486

99,2

90,5

Anh

  13.685

     15.933

116,4

89,2

Hà Lan

    3.803

       4.253

111,8

87,6

Thụy Sĩ

    2.342

       3.279

140,0

84,9

Lào

  13.554

     10.389

76,6

83,8

Pháp

  16.814

     18.477

109,9

73,1

Canada

    9.043

     11.743

129,9

72,0

Bỉ

    1.706

       1.723

101,0

71,9

Na Uy

    1.734

       2.030

117,1

65,7

Đài Loan

  28.564

     28.306

99,1

65,1

Đan Mạch

    1.826

       2.778

152,1

61,2

Hồng Kông

      700

          887

126,7

52,2

Đức

9.155

       4.103

44,8

24,7

Các thị tr­ường khác

38.352

     32.960

85,9

125,3

(Nguồn : Tổng cục Thống kê)

Ý kiến của bạn

Tiêu đề *
Email *
Nội dung
Mã bảo vệ *