Số lượng khách Quốc tế đến Việt Nam
Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 2 và 2 tháng năm 2013
Trong tháng 2, lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 570.476 lượt, giảm 18,3% so với cùng kỳ năm 2012. Tính chung 2 tháng năm 2012 ước đạt 1.213.076 lượt, giảm 9,6% so với cùng kỳ năm 2012.
|
Ước tính tháng 2 2013 |
2 tháng năm 2013 |
Tháng 2/2013 so với tháng trước (%) |
Tháng 2/2013 so với tháng 2/2012 |
2 tháng 2013 so với cùng kỳ năm trước |
Tổng số |
570.476 |
1.213.076 |
88,8 |
81,7 |
90,4 |
Chia theo phương tiện đến |
|||||
Đường không |
462.476 |
1.008.288 |
84,7 |
89,8 |
126,8 |
Đường biển |
20.000 |
38.000 |
111,1 |
93,2 |
133,7 |
Đường bộ |
88.000 |
166.788 |
111,7 |
93,5 |
111,4 |
Chia theo mục đích chuyến đi |
|||||
Du lịch, nghỉ ngơi |
346.870 |
743.884 |
87,4 |
80,6 |
92,0 |
Đi công việc |
93.876 |
204.861 |
84,6 |
82,6 |
91,6 |
Thăm thân nhân |
98.275 |
200.618 |
96,0 |
86,1 |
85,7 |
Các mục đích khác |
31.455 |
63.713 |
97,5 |
78,7 |
85,0 |
Chia theo một số thị trường |
|||||
Nga |
28.253 |
54.020 |
109,6 |
138,3 |
138,0 |
Niudilân |
1.612 |
5.275 |
44,0 |
71,1 |
124,8 |
Indonesia |
4.204 |
11.278 |
59,4 |
89,6 |
121,9 |
Thái Lan |
15.488 |
36.620 |
73,3 |
80,4 |
118,8 |
Hàn Quốc |
72.348 |
156.631 |
85,8 |
89,1 |
110,4 |
Úc |
23.168 |
64.464 |
56,1 |
78,5 |
107,1 |
Malaisia |
23.682 |
46.686 |
102,9 |
93,6 |
101,3 |
Italy |
2.441 |
6.092 |
66,9 |
79,7 |
95,6 |
Tây Ban Nha |
1.503 |
3.469 |
76,4 |
85,3 |
95,4 |
Mỹ |
44.019 |
90.383 |
94,9 |
90,6 |
92,3 |
Singapo |
12.160 |
27.673 |
78,4 |
79,0 |
91,9 |
Trung Quốc |
130.530 |
264.469 |
97,5 |
91,6 |
91,2 |
Nhật |
47.126 |
98.612 |
91,5 |
91,7 |
91,0 |
Phần Lan |
1.929 |
4.491 |
75,3 |
76,2 |
86,2 |
Thụy Điển |
3.612 |
9.519 |
61,1 |
64,5 |
84,8 |
Anh |
14.780 |
30.713 |
92,8 |
79,2 |
84,1 |
Philippin |
6.044 |
13.783 |
78,1 |
71,7 |
82,7 |
Thụy Sĩ |
2.726 |
6.005 |
83,1 |
76,1 |
80,7 |
Hà Lan |
3.566 |
7.819 |
83,8 |
72,0 |
79,8 |
Campuchia |
19.086 |
48.691 |
64,5 |
60,3 |
78,9 |
Đài Loan |
39.970 |
68.276 |
141,2 |
89,6 |
77,5 |
Canada |
11.157 |
22.900 |
95,0 |
81,6 |
76,4 |
Pháp |
16.900 |
35.377 |
91,5 |
75,6 |
74,3 |
Bỉ |
1.439 |
3.162 |
83,5 |
74,9 |
73,2 |
Na Uy |
2.027 |
4.057 |
99,9 |
77,5 |
71,1 |
Đan Mạch |
3.059 |
5.837 |
110,1 |
67,0 |
64,1 |
Lào |
6.838 |
17.227 |
65,8 |
43,1 |
60,9 |
Hồng Kông |
475 |
1.362 |
53,6 |
35,8 |
45,0 |
Đức |
4.283 |
8.386 |
104,4 |
40,9 |
31,0 |
Các thị trường khác |
26.051 |
59.799 |
77,2 |
43,5 |
73,1 |
(Nguồn : Tổng cục Thống kê)
Ý kiến của bạn
Số lượng khách Quốc tế đến Việt Nam khác
- Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 1 năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 2 tháng đầu năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 3 tháng đầu năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 4 tháng đầu năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 5 tháng đầu năm 2005
- Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 1 năm 2015
- Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 8 và 8 tháng năm 2017
- Lượng khách quốc tế đến VN 6 tháng đầu năm 2005
Non nước Việt Nam
Doanh nghiệp Du Lịch