Số lượng khách Quốc tế đến Việt Nam

Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 3 và 3 tháng đầu năm 2008

Trong tháng 3/2008 lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 424.954 lượt. Tổng cộng trong 3 tháng đầu năm lượng khách quốc tế ước đạt 1.285.954 lượt, tăng 15,7% so với cùng kỳ năm 2007.
(Chi tiết)

 

Thực hiện 2 tháng năm 2008 (lượt người)

Tháng 3/2008 
(Lượt người)

3 tháng năm 2008 (Lượt người)

Tháng 3/2008 so với tháng trước (%)

3 tháng 2008 so với cùng kỳ 2007 (%)

Tổng số

861.000

424.954

1.285.954

96,4

115,7

Theo phương tiện 

 

 

 

 

 

Đường không

636.493

312.700

949.193

96,4

106,1

Đường biển

36.035

18.018

54.053

100,4

117,6

Đường bộ

188.472

94.236

282.708

95,6

165,8

Theo mục đích

 

 

 

 

 

Du lịch, nghỉ ngơi

516.961

255.151

772.112

98,8

112,4

Đi công việc

159.155

78.551

237.706

97,9

158,2

Thăm thân nhân

133.113

65.700

198.813

84,8

111,4

Các mục đích khác

51.771

25.552

77.323

101,7

80,9

Theo thị trường

 

 

 

 

 

Trung Quốc

145.195

71.662

216.857

94,1

160,2

Hồng Kông

1.110

548

1.658

104,2

132,5

Đài Loan

53.905

26.605

80.510

96,5

108,0

Nhật Bản

73.051

37.316

110.367

98,7

93,0

Hàn Quốc

94.694

46.737

141.431

98,4

99,2

Campuchia

26.109

12.886

38.995

97,7

87,3

Indonesia

4.090

2.018

6.108

98,7

100,7

Lào

6.401

3.159

9.560

97,2

116,7

Malaysia

27.254

13.451

40.705

113,6

116,3

Philippin

5.757

2.841

8.598

97,4

105,3

Singapo

24.645

12.164

36.809

119,4

119,6

Thái Lan

35.180

17.363

52.543

96,6

134,5

Mỹ

89.062

43.957

133.019

91,0

107,9

Canada

18.445

9.103

27.548

101,8

98,4

Pháp

27.051

19.681

46.732

137,9

103,7

Anh

20.316

10.027

30.343

104,0

112,3

Đức

20.244

9.992

30.236

98,6

110,9

Thụy Sỹ

4.065

2.006

6.071

102,4

103,6

Italy

3.849

1.900

5.749

97,4

103,3

Hà Lan

5.871

2.898

8.769

101,1

103,5

Thụy Điển

8.598

4.244

12.842

108,6

168,3

Đan Mạch

4.256

2.101

6.357

87,4

101,1

Phần Lan

2.774

1.369

4.143

80,1

148,3

Bỉ

2.714

1.340

4.054

95,8

91,5

Na Uy

2.825

1.394

4.219

97,2

119,9

Nga

9.008

5.169

14.177

109,8

101,9

Tây Ban Nha

2.288

1.130

3.418

92,4

72,6

Úc

53.541

26.425

79.966

105,8

126,0

Niudilân

3.601

1.777

5.378

108,1

104,0

Các thị trường khác

85.102

33.689

118.791

71,8

143,6

 
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)

Ý kiến của bạn

Tiêu đề *
Email *
Nội dung
Mã bảo vệ *