Số lượng khách Quốc tế đến Việt Nam
Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 3 và 3 tháng năm 2013
Trong tháng 3, lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 587.366 lượt, tăng 1,6% so với cùng kỳ năm 2012. Tính chung 3 tháng năm 2013 ước đạt 1.800.442 lượt, giảm 6,2% so với cùng kỳ năm 2012.
|
Ước tính tháng 3 năm 2013 |
3 tháng năm 2013 |
Tháng 3/2013 so với tháng trước (%) |
Tháng 3/2013 so với tháng 3/2012 |
3 tháng 2013 so với cùng kỳ năm trước |
Tổng số |
587.366 |
1.800.442 |
103,0 |
101,6 |
93,8 |
Chia theo phương tiện đến |
|||||
Đường không |
475.366 |
1.483.654 |
102,8 |
99,9 |
92,8 |
Đường biển |
21.000 |
59.000 |
105,0 |
94,3 |
93,6 |
Đường bộ |
91.000 |
257.788 |
103,4 |
113,8 |
99,7 |
Chia theo mục đích chuyến đi |
|||||
Du lịch, nghỉ ngơi |
360.185 |
1.104.070 |
103,8 |
102,9 |
95,3 |
Đi công việc |
99.193 |
304.054 |
105,7 |
103,5 |
95,2 |
Thăm thân nhân |
97.138 |
297.756 |
98,8 |
96,8 |
89,0 |
Các mục đích khác |
30.850 |
94.563 |
98,1 |
96,1 |
88,3 |
Chia theo một số thị trường |
|||||
Nga |
30.677 |
84.697 |
108,6 |
180,3 |
150,8 |
Indonesia |
5.899 |
17.177 |
140,3 |
119,7 |
121,1 |
Thái Lan |
23.561 |
60.181 |
152,1 |
121,9 |
120,0 |
Niudilân |
1.861 |
7.136 |
115,4 |
95,0 |
115,4 |
Hàn Quốc |
67.745 |
224.376 |
93,6 |
105,1 |
108,7 |
Úc |
22.878 |
87.342 |
98,7 |
98,6 |
104,7 |
Trung Quốc |
129.961 |
394.430 |
99,6 |
128,1 |
100,7 |
Malaisia |
23.459 |
70.145 |
99,1 |
97,2 |
99,9 |
Nhật |
57.764 |
156.376 |
122,6 |
113,6 |
98,2 |
Italy |
3.054 |
9.146 |
125,1 |
96,0 |
95,7 |
Mỹ |
37.273 |
127.656 |
84,7 |
101,1 |
94,7 |
Tây Ban Nha |
1.742 |
5.211 |
115,9 |
91,4 |
94,1 |
Singapo |
14.996 |
42.669 |
123,3 |
94,6 |
92,8 |
Anh |
16.318 |
47.031 |
110,4 |
104,9 |
90,3 |
Philippin |
7.631 |
21.414 |
126,3 |
96,7 |
87,2 |
Thụy Điển |
3.514 |
13.033 |
97,3 |
84,0 |
84,6 |
Hà Lan |
3.585 |
11.404 |
100,5 |
90,5 |
82,8 |
Thụy Sĩ |
2.413 |
8.418 |
88,5 |
88,6 |
82,8 |
Campuchia |
25.399 |
74.090 |
133,1 |
87,9 |
81,8 |
Đài Loan |
28.427 |
96.703 |
71,1 |
93,0 |
81,5 |
Canada |
10.222 |
33.122 |
91,6 |
96,0 |
81,5 |
Phần Lan |
1.401 |
5.892 |
72,6 |
68,5 |
81,2 |
Pháp |
22.594 |
57.971 |
133.7 |
92.7 |
80.5 |
Bỉ |
1.913 |
5.075 |
132.9 |
86.4 |
77.7 |
Na Uy |
1.680 |
5.737 |
82.9 |
97.3 |
77.2 |
Đan Mạch |
2.687 |
8.524 |
87.8 |
101.7 |
72.5 |
Lào |
8.173 |
25.400 |
119.5 |
74.1 |
64.6 |
Hồng Kông |
423 |
1.785 |
89.1 |
100.5 |
51.8 |
Đức |
10.099 |
18.485 |
235.8 |
90.1 |
48.3 |
Các thị trường khác |
20.017 |
79.816 |
76.8 |
38.4 |
59.6 |
(Nguồn : Tổng cục Thống kê)
Ý kiến của bạn
Số lượng khách Quốc tế đến Việt Nam khác
- Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 1 năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 2 tháng đầu năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 3 tháng đầu năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 4 tháng đầu năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 5 tháng đầu năm 2005
- Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 1 năm 2015
- Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 8 và 8 tháng năm 2017
- Lượng khách quốc tế đến VN 6 tháng đầu năm 2005
Non nước Việt Nam
Doanh nghiệp Du Lịch