Số lượng khách Quốc tế đến Việt Nam
Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2008
Trong tháng 4/2008 lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 411.000 lượt. Tổng cộng trong 4 tháng đầu năm lượng khách quốc tế ước đạt 1.696.954 lượt, tăng 16,1% so với cùng kỳ năm 2007.
(Chi tiết)
|
Thực hiện 3 tháng năm 2008 (lượt người) |
Tháng 4/2008 (Lượt người) |
4 tháng năm 2008 (Lượt người) |
Tháng 4/2008 so với tháng trước (%) |
4 tháng 2008 so với cùng kỳ 2007 (%) |
Tổng số |
1.285.954 |
411.000 |
1.696.954 |
96,7 |
116,1 |
Theo phương tiện |
|
|
|
|
|
Đường không |
949.193 |
295.610 |
1.244.803 |
94,5 |
106,2 |
Đường biển |
54.053 |
18.276 |
72.329 |
101,4 |
108,1 |
Đường bộ |
282.708 |
97.114 |
379.822 |
103,1 |
170,5 |
Theo mục đích |
|
|
|
|
|
Du lịch, nghỉ ngơi |
772.112 |
242.797 |
1.014.909 |
95,2 |
112,3 |
Đi công việc |
237.706 |
77.883 |
315.589 |
99,1 |
159,6 |
Thăm thân nhân |
198.813 |
64.232 |
263.045 |
97,8 |
112,0 |
Các mục đích khác |
77.323 |
26.088 |
103.411 |
102,1 |
82,2 |
Theo thị trường |
|
|
|
|
|
Trung Quốc |
216.857 |
74.996 |
291.853 |
104,7 |
163,9 |
Hồng Kông |
1.658 |
537 |
2.195 |
98,0 |
133,3 |
Đài Loan |
80.510 |
30.765 |
111.275 |
115,6 |
110,0 |
Nhật Bản |
110.583 |
29.931 |
140.514 |
79,7 |
94,2 |
Hàn Quốc |
141.431 |
41.475 |
182.906 |
88,7 |
97,5 |
Campuchia |
38.995 |
13.039 |
52.034 |
101,2 |
88,5 |
Indonesia |
6.269 |
2.116 |
8.385 |
97,1 |
105,0 |
Lào |
9.560 |
3.205 |
12.765 |
101,4 |
118,5 |
Malaysia |
40.904 |
13.331 |
54.235 |
97,7 |
115,1 |
Philippin |
8.951 |
4.573 |
13.524 |
143,2 |
124,8 |
Singapo |
37.196 |
13.456 |
50.652 |
107,2 |
121,5 |
Thái Lan |
52.543 |
17.289 |
69.832 |
99,6 |
132,8 |
Mỹ |
133.019 |
32.512 |
165.531 |
74,0 |
106,4 |
Canada |
27.548 |
6.670 |
34.218 |
73,3 |
92,9 |
Pháp |
46.732 |
18.923 |
65.655 |
96,1 |
105,6 |
Anh |
30.343 |
9.452 |
39.795 |
94,3 |
109,5 |
Đức |
32.590 |
8.864 |
41.454 |
71,8 |
114,9 |
Thụy Sỹ |
6.071 |
1.822 |
7.893 |
90,8 |
102,4 |
Italy |
5.749 |
1.588 |
7.337 |
83,6 |
100,2 |
Hà Lan |
8.769 |
2.551 |
11.320 |
88,0 |
101,6 |
Thụy Điển |
12.842 |
2.196 |
15.038 |
51,7 |
149,8 |
Đan Mạch |
6.759 |
1.665 |
8.424 |
66,5 |
100,8 |
Phần Lan |
4.143 |
416 |
4.559 |
30,4 |
143,7 |
Bỉ |
4.054 |
1.820 |
5.874 |
135,9 |
94,7 |
Na Uy |
4.478 |
1.011 |
5.489 |
61,2 |
118,5 |
Nga |
14.177 |
5.058 |
19.235 |
97,9 |
105,1 |
Tây Ban Nha |
4.060 |
1.323 |
5.383 |
74,7 |
86,5 |
Úc |
70.159 |
18.794 |
88.953 |
113,1 |
106,5 |
Niudilân |
4.980 |
1.954 |
6.934 |
141,7 |
102,0 |
Các thị trường khác |
124.024 |
49.669 |
173.693 |
127,6 |
156,3 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Ý kiến của bạn
Số lượng khách Quốc tế đến Việt Nam khác
- Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 1 năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 2 tháng đầu năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 3 tháng đầu năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 4 tháng đầu năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 5 tháng đầu năm 2005
- Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 1 năm 2015
- Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 8 và 8 tháng năm 2017
- Lượng khách quốc tế đến VN 6 tháng đầu năm 2005
Non nước Việt Nam
Doanh nghiệp Du Lịch