Số lượng khách Quốc tế đến Việt Nam
Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 4 và 4 tháng năm 2013
Trong tháng 4, lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 613.919 lượt, tăng 4,5% so với tháng 3/2013, giảm 2,4% so với cùng kỳ năm trước. Tính chung 4 tháng năm 2013 ước đạt 2.414.361 lượt, giảm 5,3% so với cùng kỳ năm 2012.
|
Ước tính tháng 4 năm 2013 |
4 tháng năm 2013 |
Tháng 4/2013 so với tháng trước (%) |
Tháng 4/2013 so với tháng 4/2012 |
4 tháng 2013 so với cùng kỳ năm trước |
Tổng số |
613.919 |
2.414.361 |
104,5 |
97,6 |
94,7 |
Chia theo phương tiện đến |
|||||
Đường không |
504.137 |
1.987.791 |
106,1 |
95,9 |
93,6 |
Đường biển |
19.571 |
78.571 |
93,2 |
105,4 |
96,3 |
Đường bộ |
90.211 |
347.999 |
99,1 |
106,1 |
101,3 |
Chia theo mục đích chuyến đi |
|||||
Du lịch, nghỉ ngơi |
374.900 |
1.478.970 |
104,1 |
98,9 |
96,2 |
Đi công việc |
102.370 |
406.424 |
103,2 |
93,0 |
94,6 |
Thăm thân nhân |
103.613 |
401.369 |
106,7 |
96,8 |
90,9 |
Các mục đích khác |
33.036 |
127.598 |
107,1 |
100,1 |
91,1 |
Chia theo một số thị trường |
|||||
Nga |
28.172 |
112.869 |
91,8 |
151,6 |
151,0 |
Thái Lan |
28.269 |
88.450 |
120,0 |
170,3 |
132,5 |
Indonesia |
6.679 |
23.856 |
113,2 |
142,4 |
126,4 |
Niudilân |
2.817 |
9.953 |
151,4 |
137,6 |
120,9 |
Malaisia |
29.942 |
100.087 |
127,6 |
128,9 |
107,1 |
Úc |
31.186 |
118.528 |
136,3 |
113,0 |
106,8 |
Trung Quốc |
153.051 |
547.481 |
117,8 |
125,9 |
106,7 |
Hàn Quốc |
55.720 |
280.096 |
82,2 |
81,6 |
102,0 |
Tây Ban Nha |
2.032 |
7.243 |
116,6 |
110,8 |
98,2 |
Nhật |
48.581 |
204.957 |
84,1 |
92,2 |
96,7 |
Anh |
19.147 |
66.178 |
117,3 |
111,1 |
95,5 |
Singapo |
15.643 |
58.312 |
104,3 |
102,8 |
95,3 |
Philippin |
9.327 |
30.741 |
122,2 |
114,8 |
94,1 |
Mỹ |
37.497 |
165.153 |
100,6 |
88,0 |
93,1 |
Italy |
2.341 |
11.487 |
76,7 |
74,1 |
90,3 |
Bỉ |
2.279 |
7.354 |
119,1 |
105,4 |
84,6 |
Campuchia |
26.854 |
100.944 |
105,7 |
89,6 |
83,7 |
Thụy Sĩ |
2.903 |
11.321 |
120,3 |
86,3 |
83,6 |
Pháp |
22.178 |
80.149 |
98,2 |
93,1 |
83,6 |
Hà Lan |
3.465 |
14.869 |
96,7 |
76,1 |
81,2 |
Canada |
9.024 |
42.146 |
88,3 |
72,5 |
79,4 |
Na Uy |
2.090 |
7.827 |
124,4 |
85,0 |
79,1 |
Thụy Điển |
2.441 |
15.474 |
69,5 |
47,9 |
75,4 |
Đài Loan |
19.341 |
116.044 |
68,0 |
51,9 |
74,4 |
Phần Lan |
897 |
6.789 |
64,0 |
37,4 |
70,3 |
Đan Mạch |
2.312 |
10.836 |
86,0 |
59,5 |
69,3 |
Lào |
8.112 |
33.512 |
99,3 |
62,4 |
64,1 |
Hồng Kông |
1.087 |
2.872 |
257,0 |
61,7 |
55,1 |
Đức |
9.318 |
27.803 |
92,3 |
73,6 |
54,6 |
Các thị trường khác |
31.214 |
111.030 |
155,9 |
61,5 |
59,9 |
(Nguồn : Tổng cục Thống kê)
Ý kiến của bạn
Số lượng khách Quốc tế đến Việt Nam khác
- Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 1 năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 2 tháng đầu năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 3 tháng đầu năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 4 tháng đầu năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 5 tháng đầu năm 2005
- Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 1 năm 2015
- Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 8 và 8 tháng năm 2017
- Lượng khách quốc tế đến VN 6 tháng đầu năm 2005
Non nước Việt Nam
Doanh nghiệp Du Lịch