Số lượng khách Quốc tế đến Việt Nam
Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 4 và 4 tháng năm 2018
Chỉ tiêu |
Ước tính tháng 4/2018 |
4 tháng năm 2018 (Lượt khách) |
Tháng 4/2018 so với tháng trước (%) |
Tháng 4/2018 so với tháng 4/2017 (%) |
4 tháng 2018 so với cùng kỳ năm trước (%) |
Tổng số | 1.341.913 | 5.547.314 | 99,9 | 125,2 | 129,5 |
Chia theo phương tiện đến | |||||
1. Đường không | 1.068.792 | 4.434.507 | 100,0 | 121,5 | 126,3 |
2. Đường biển | 22.285 | 142.060 | 82,0 | 44,8 | 87,8 |
3. Đường bộ | 250.836 | 970.747 | 101,4 | 176,7 | 158,9 |
Chia theo một số thị trường | |||||
1. Châu Á | 1.015.596 | 4.168.850 | 98,6 | 131,3 | 136,0 |
Hàn Quốc | 281.385 | 1.173.847 | 103,2 | 161,4 | 167,3 |
Trung Quốc | 419.590 | 1.776.024 | 92,3 | 130,1 | 139,7 |
Hồng Kông | 4.048 | 18.213 | 83,0 | 110,3 | 135,5 |
Malaisia | 48.319 | 177.597 | 114,2 | 121,9 | 116,3 |
Indonesia | 7.522 | 28.314 | 112,9 | 114,4 | 114,4 |
Đài Loan | 63.046 | 227.416 | 119,3 | 129,0 | 114,3 |
Campuchia | 17.976 | 85.705 | 81,6 | 94,6 | 114,0 |
Philippin | 12.948 | 46.716 | 123,1 | 108,5 | 113,0 |
Thái Lan | 35.828 | 119.265 | 143,2 | 116,9 | 109,2 |
Singapore | 23.905 | 91.700 | 107,4 | 108,8 | 108,0 |
Nhật | 64.375 | 279.802 | 82,8 | 107,3 | 107,0 |
Lào | 8.118 | 42.343 | 50,4 | 81,7 | 92,9 |
Các nước khác thuộc châu Á | 28.536 | 101.908 | 128,0 | 116,3 | 121,4 |
2. Châu Mỹ | 81.080 | 357.269 | 105,6 | 120,4 | 113,4 |
Mỹ | 59.778 | 263.465 | 107,0 | 122,3 | 115,3 |
Canada | 14.517 | 65.443 | 94,4 | 118,6 | 110,2 |
Các nước khác thuộc châu Mỹ | 6.785 | 28.361 | 123,4 | 109,0 | 104,6 |
3. Châu Âu | 197.650 | 843.440 | 96,7 | 105,3 | 112,9 |
Phần Lan | 2.149 | 14.446 | 65,8 | 182,6 | 142,2 |
Italy | 5.411 | 26.204 | 89,3 | 110,4 | 119,7 |
Đan Mạch | 3.820 | 19.123 | 80,1 | 105,7 | 117,6 |
Thụy Điển | 3.424 | 28.748 | 58,6 | 94,7 | 116,8 |
Nga | 58.815 | 261.936 | 94,8 | 106,0 | 113,4 |
Na Uy | 2.526 | 10.840 | 113,8 | 104,5 | 111,3 |
Anh | 32.442 | 118.250 | 112,4 | 103,2 | 111,1 |
Bỉ | 3.535 | 11.107 | 145,0 | 120,2 | 110,5 |
Hà Lan | 5.819 | 25.455 | 95,5 | 109,5 | 109,3 |
Pháp | 30.495 | 114.368 | 101,1 | 100,2 | 108,6 |
Đức | 21.463 | 89.468 | 88,7 | 102,6 | 108,0 |
Tây Ban Nha | 5.437 | 17.234 | 140,5 | 108,8 | 105,5 |
Thụy Sỹ | 3.672 | 14.268 | 123,6 | 100,3 | 102,0 |
Các nước khác thuộc châu Âu | 18.642 | 91.993 | 86,0 | 111,8 | 122,3 |
4. Châu Úc | 43.866 | 162.959 | 152,1 | 110,2 | 112,6 |
Úc | 39.042 | 147.572 | 149,0 | 111,0 | 113,2 |
Niuzilan | 4.743 | 14.997 | 184,3 | 104,4 | 106,6 |
Các nước khác thuộc châu Úc | 81 | 390 | 112,5 | 95,3 | 116,4 |
5. Châu Phi | 3.721 | 14.796 | 115,9 | 114,0 | 122,5 |
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Ý kiến của bạn
Số lượng khách Quốc tế đến Việt Nam khác
- Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 1 năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 2 tháng đầu năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 3 tháng đầu năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 4 tháng đầu năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 5 tháng đầu năm 2005
- Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 1 năm 2015
- Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 8 và 8 tháng năm 2017
- Lượng khách quốc tế đến VN 6 tháng đầu năm 2005
Non nước Việt Nam
Doanh nghiệp Du Lịch