Số lượng khách Quốc tế đến Việt Nam
Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 5 và 5 tháng năm 2008
Trong tháng 5/2008 lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 382.000 lượt. Tổng cộng trong 5 tháng lượng khách quốc tế ước đạt 2.078.954 lượt, tăng 16,6% so với cùng kỳ năm 2007.
(Chi tiết)
|
Thực hiện 4 tháng năm 2008 (lượt người) |
Tháng 5/2008 (lượt người) |
5 tháng năm 2008 (lượt người) |
Tháng 5/2008 so với tháng trước (%) |
5 tháng 2008 so với cùng kỳ 2007 (%) |
Tổng số |
1.696.954 |
382.000 |
2.078.954 |
92,9 |
116,6 |
Theo phương tiện |
|
|
|
|
|
Đường không |
1.244.803 |
267.603 |
1.512.406 |
90,5 |
107,6 |
Đường biển |
72.330 |
17.984 |
90.314 |
98,4 |
110,5 |
Đường bộ |
379.821 |
96.413 |
476.234 |
99,3 |
161,5 |
Theo mục đích |
|
|
|
|
|
Du lịch, nghỉ ngơi |
1.044.364 |
242.591 |
1.286.955 |
89,1 |
115,6 |
Đi công việc |
315.589 |
73.857 |
389.446 |
94,8 |
152,6 |
Thăm thân nhân |
233.591 |
37.819 |
271.410 |
108,7 |
102,3 |
Các mục đích khác |
103.411 |
27.733 |
131.144 |
106,3 |
88,1 |
Theo thị trường |
|
|
|
|
|
Trung Quốc |
291.853 |
60.322 |
352.175 |
80,4 |
153,8 |
Hồng Kông |
2.196 |
507 |
2.703 |
94,5 |
124,8 |
Đài Loan |
111.275 |
30.334 |
141.609 |
98,6 |
111,5 |
Nhật Bản |
140.514 |
29.126 |
169.640 |
97,3 |
95,1 |
Hàn Quốc |
182.906 |
38.479 |
221.385 |
92,8 |
99,4 |
Campuchia |
52.035 |
15.505 |
67.540 |
118,9 |
95,3 |
Indonesia |
8.390 |
2.368 |
10.758 |
111,9 |
109,9 |
Lào |
12.764 |
3.184 |
15.948 |
99,3 |
121,7 |
Malaysia |
54.235 |
15.608 |
69.843 |
117,1 |
116,9 |
Philippin |
13.524 |
5.217 |
18.741 |
114,1 |
141,8 |
Singapo |
50.652 |
13.811 |
64.463 |
102,6 |
124,4 |
Thái Lan |
69.832 |
17.761 |
87.593 |
102,7 |
131,9 |
Mỹ |
165.532 |
29.581 |
195.113 |
91,0 |
107,8 |
Canada |
34.218 |
6.346 |
40.564 |
95,1 |
96,1 |
Pháp |
65.655 |
16.589 |
82.244 |
87,7 |
109,5 |
Anh |
39.796 |
8.198 |
47.994 |
86,7 |
110,3 |
Đức |
41.454 |
6.489 |
47.943 |
73,2 |
115,1 |
Thụy Sỹ |
7.893 |
1.232 |
9.125 |
67,6 |
102,2 |
Italy |
7.336 |
1.698 |
9.034 |
106,9 |
103,8 |
Hà Lan |
11.320 |
2.669 |
13.989 |
104,6 |
105,0 |
Thụy Điển |
15.038 |
1.704 |
16.742 |
77,6 |
146,1 |
Đan Mạch |
8.424 |
1.212 |
9.636 |
72,8 |
94,0 |
Phần Lan |
4.559 |
409 |
4.968 |
98,3 |
141,3 |
Bỉ |
5.873 |
1.163 |
7.036 |
63,9 |
95,7 |
Na Uy |
5.489 |
601 |
6.090 |
59,4 |
116,0 |
Nga |
19.235 |
3.988 |
23.223 |
78,8 |
107,6 |
Tây Ban Nha |
5.383 |
1.404 |
6.787 |
106,1 |
92,4 |
Úc |
88.953 |
15.698 |
104.651 |
83,5 |
108,0 |
Niudilân |
6.934 |
1.748 |
8.682 |
89,5 |
108,3 |
Các thị trường khác |
173.693 |
49.049 |
222.742 |
98,8 |
149,8 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Ý kiến của bạn
Số lượng khách Quốc tế đến Việt Nam khác
- Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 1 năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 2 tháng đầu năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 3 tháng đầu năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 4 tháng đầu năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 5 tháng đầu năm 2005
- Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 1 năm 2015
- Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 8 và 8 tháng năm 2017
- Lượng khách quốc tế đến VN 6 tháng đầu năm 2005
Non nước Việt Nam
Doanh nghiệp Du Lịch