Số lượng khách Quốc tế đến Việt Nam
Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 5 và 5 tháng năm 2013
Trong tháng 5, lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 558.751 lượt, giảm 9% so với tháng 4/2013, tăng 19,7% so với cùng kỳ năm trước. Tính chung 5 tháng năm 2013 ước đạt 2.973.112 lượt, giảm 1,4% so với cùng kỳ năm 2012.
|
Ước tính tháng 5 năm 2013 |
5 tháng năm 2013 |
Tháng 5/2013 so với tháng trước (%) |
Tháng 5/2013 so với tháng 5/2012 |
5 tháng 2013 so với cùng kỳ năm trước |
Tổng số |
558.751 |
2.973.112 |
91,0 |
119,7 |
98,6 |
Chia theo phương tiện đến |
|||||
Đường không |
424.602 |
2.412.393 |
84,2 |
113,8 |
96,6 |
Đường biển |
20.403 |
98.974 |
104,3 |
151,2 |
104,1 |
Đường bộ |
113.746 |
461.745 |
126,1 |
141,9 |
109,0 |
Chia theo mục đích chuyến đi |
|||||
Du lịch, nghỉ ngơi |
342.275 |
1.821.245 |
91,3 |
121,8 |
100,1 |
Đi công việc |
94.058 |
500.482 |
91,9 |
119,3 |
98,4 |
Thăm thân nhân |
92.888 |
494.257 |
89,6 |
114,7 |
94,6 |
Các mục đích khác |
29.530 |
157.128 |
89,4 |
114,9 |
94,8 |
Chia theo một số thị trường |
|||||
Trung quốc |
148.606 |
696.087 |
97,1 |
165,0 |
115,4 |
Hồng Kông |
555 |
3.427 |
51,1 |
96,2 |
59,2 |
Đài Loan |
32.148 |
148.192 |
166,2 |
90,3 |
77,4 |
Nhật |
45.877 |
250.834 |
94,4 |
113,4 |
99,4 |
Hàn quốc |
51.101 |
331.197 |
91,7 |
105,6 |
102,5 |
Campuchia |
25.829 |
126.773 |
96,2 |
116,4 |
88,8 |
Indonesia |
5.418 |
29.274 |
81,1 |
102,7 |
121,2 |
Lào |
7.134 |
40.646 |
87,9 |
98,5 |
68,3 |
Malaysia |
27.274 |
127.361 |
91,1 |
118,7 |
109,4 |
Philippin |
8.983 |
39.724 |
96,3 |
93,9 |
94,1 |
Singapo |
13.663 |
71.975 |
87,3 |
89,7 |
94,2 |
Thái Lan |
21.281 |
109.731 |
75,3 |
97,5 |
123,9 |
Mỹ |
29.141 |
194.294 |
77,7 |
93,4 |
93,1 |
Canada |
7.300 |
49.446 |
80,9 |
97,6 |
81,6 |
Pháp |
18.715 |
98.864 |
84,4 |
113,1 |
88,0 |
Anh |
12.609 |
78.787 |
65,9 |
118,2 |
98,5 |
Đức |
3.046 |
30.849 |
32,7 |
58,5 |
54,9 |
Thụy Sĩ |
1.723 |
13.044 |
59,4 |
100,3 |
85,5 |
Italy |
2.187 |
13.674 |
93,4 |
124,6 |
94,5 |
Hà Lan |
3.152 |
18.021 |
91,0 |
117,9 |
85,8 |
Thụy Điển |
1.302 |
16.776 |
53,3 |
108,3 |
77,3 |
Đan Mạch |
1.257 |
12.093 |
54,4 |
108,3 |
72,0 |
Phần Lan |
546 |
7.335 |
60,9 |
49,2 |
68,1 |
Bỉ |
1.247 |
8.601 |
54,7 |
108,0 |
87,3 |
Na Uy |
894 |
8.721 |
42,8 |
105,8 |
81,2 |
Nga |
23.932 |
136.801 |
84,9 |
200,4 |
157,8 |
Tây Ban Nha |
1.890 |
9.133 |
93,0 |
64,8 |
88,8 |
Úc |
21.343 |
139.871 |
68,4 |
111,4 |
107,5 |
Niudilân |
2.530 |
12.483 |
89,8 |
114,8 |
119,6 |
Các thị trường khác |
38.068 |
149.098 |
122,0 |
134,6 |
69,8 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Ý kiến của bạn
Số lượng khách Quốc tế đến Việt Nam khác
- Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 1 năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 2 tháng đầu năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 3 tháng đầu năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 4 tháng đầu năm 2005
- Lượng khách quốc tế đến VN 5 tháng đầu năm 2005
- Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 1 năm 2015
- Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 8 và 8 tháng năm 2017
- Lượng khách quốc tế đến VN 6 tháng đầu năm 2005
Non nước Việt Nam
Doanh nghiệp Du Lịch