Số lượng khách Quốc tế đến Việt Nam

Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 6 và 6 tháng năm 2013

Trong tháng 6, lượng khách quốc tế đến Việt Nam ước đạt 567.291 lượt, tăng 1,5% so với tháng 5/2013, tăng 29,9% so với cùng kỳ năm trước. Tính chung 6 tháng năm 2013 ước đạt 3.540.403 lượt, tăng 2,6% so với cùng kỳ năm 2012.



 

 

ước tính tháng 6 2013

6 tháng năm 2013

Tháng 6/2013 so với tháng trước (%)

Tháng 6/2013 so với tháng 6/2012

6 tháng 2013 so với cùng kỳ năm trước

Tổng số

567.291

3.540.403

101,5

129,9

102,6

Chia theo phương tiện đến

Đường không

445.656

2.858.049

105,0

131,7

100,8

Đường biển

21.568

120.542

105,7

96,8

102,7

Đường bộ

100.067

561.812

88,0

131,7

112,5

Chia theo mục đích chuyến đi

Du lịch, nghỉ ngơi

348.179

2.169.424

101,7

139,3

104,9

Đi công việc

91.996

592.478

97,8

125,1

101,8

Thăm thân nhân

95.713

589.970

103,0

130,8

99,0

Các mục đích khác

31.403

188.531

106,3

78,3

91,6

Chia theo một số thị trường

Nga

17.098

153.899

71,4

184,4

160,4

Thái lan

19.625

129.356

92,2

126,7

124,3

Indonesia

5.903

35.177

109,0

122,9

121,5

Trung quốc

129.577

825.664

87,2

164,0

121,0

Niudilân

2.163

14.646

85,5

102,5

116,7

Malaisia

35.976

163.337

131,9

123,5

112,2

Úc

20.609

160.480

96,6

106,4

107,3

Hàn quốc

54.673

385.870

107,0

116,5

104,3

Nhật

43.653

294.487

95,2

119,1

101,9

Anh

12.253

91.040

97,2

130,5

101,9

Philippin

9.074

48.798

101,0

110,7

96,8

Singapo

19.217

91.192

140,6

105,7

96,4

Italy

1.673

15.347

76,5

113,0

96,2

Mỹ

38.340

232.634

131,6

105,6

95,0

Campuchia

29.096

155.869

112,6

134,7

94,8

Tây Ban Nha

1.727

10.860

91,4

108,7

91,4

Pháp

10.248

109.112

54,8

107,3

89,5

Bỉ

1.029

9.630

82,5

110,6

89,3

Hà lan

2.671

20.692

84,7

116,6

88,9

Thuỵ Sĩ

1.272

14.316

73,8

110,9

87,3

Canada

6.528

55.974

89,4

104,4

83,8

Na Uy

1.392

10.113

155,7

93,4

82,7

ĐàI Loan

33.952

182.144

105,6

109,4

81,9

Thuỵ ĐIển

1.577

18.353

121,1

109,4

79,3

Lào

9.766

50.412

136,9

148,7

76,2

Đan Mạch

1.224

13.317

97,4

109,6

74,3

Phần Lan

802

8.137

146,9

147,4

71,9

Hồng Kông

767

4.194

138,2

148,1

66,5

Đức

3.375

34.224

110,8

154,1

58,7

Các thị trường khác

52.031

201.129

136,7

162,0

81,8

 

(Nguồn : Tổng cục Thống kê)

Ý kiến của bạn

Tiêu đề *
Email *
Nội dung
Mã bảo vệ *